| Kí hiệu | Cơ quan áp dụng | 
| A: Quân đoàn | AA | Quân đoàn 1 - Binh đoàn Quyết Thắng | 
| AB | Quân đoàn 2- Binh đoàn Hương Giang | 
| AC | Quân đoàn 3 - Binh đoàn Tây Nguyên | 
| AD | Quân đoàn 4 - Binh đoàn Cửu Long | 
| AV | Binh đoàn 11 - Tổng Công ty Xây dựng Thành An | 
| AT | Binh đoàn 12 - Tổng Công ty Xây dựng Trường Sơn | 
| AN | Binh đoàn 15 (AX - Binh đoàn 16) | 
| AP | Lữ đoàn M44 | 
| B: Binh chủng, Bộ tư lệnh | BBB | Bộ binh - Binh chủng tăng thiết giáp | 
| BC | Binh chủng Công binh | 
| BH | Binh chủng Hóa học | 
| BK | Binh chủng Đặc công | 
| BL | Bộ tư lệnh bảo vệ lăng | 
| BT | Bộ tư lệnh Thông tin liên lạc | 
| BP | Bộ tư lệnh Pháo binh | 
| BS | Lực lượng cảnh sát biển VN (Biển BS: Trước là Binh đoàn Trường Sơn - Bộ đội Trường Sơn) | 
| BV | Tổng Cty Dịch vụ bay | 
| H: Học viện | HA | Học viện Quốc phòng | 
| HB | Học viện Lục quân | 
| HC | Học viện Chính trị quân sự | 
| HD | Học viện Kỹ thuật Quân sự | 
| HE | Học viện Hậu cần | 
| HT | Trường Sỹ quan lục quân I | 
| HQ | Trường Sỹ quan lục quân II | 
| HN | Học viện chính trị Quân sự Bắc Ninh | 
| HH | Học viện quân y | 
| K: Quân khu | KA | Quân khu 1 | 
| KB | Quân khu 2 | 
| KC | Quân khu 3 | 
| KD | Quân khu 4 | 
| KV | Quân khu 5 (V:Trước Mật danh là Quang Vinh) | 
| KP | Quân khu 7 (Trước là KH) | 
| KK | Quân khu 9 | 
| KT | Quân khu Thủ đô | 
| KN | Đặc khu Quảng Ninh (Biển cũ còn lại) | 
| P: Cơ quan đặc biệt | PA | Cục đối ngoại BQP | 
| PP | Bộ Quốc phòng - Bệnh viện 108 cũng sử dụng biển này | 
| PM | Viện thiết kế - Bộ Quốc phòng | 
| PK | Ban Cơ yếu - BQP | 
| PT | Cục tài chính - BQP | 
| PY | Cục Quân y - Bộ Quốc Phòng | 
| PQ | Trung tâm khoa học và kỹ thuật QS (viện kỹ thuật Quân sự) | 
| PX | Trung tâm nhiệt đới Việt - Nga | 
| PC, HL | Trước là Tổng cục II - Hiện nay là TN: Tổng cục tình báo (Tuy nhiên vì công việc đặc thù có thể mang nhiều biển số từ màu trắng cho đến màu Vàng, Xanh, đỏ, đặc biệt...) | 
| Q: Quân chủng | QA | Quân chủng Phòng không không quân (Trước là QK, QP: Quân chủng phòng không và Quân chủng không quân) | 
| QB | Bộ tư lệnh Bộ đội biên phòng | 
| QH | Quân chủng Hải quân | 
| T: Tổng cục | TC | Tổng cục Chính trị | 
| TH | Tổng cục Hậu cần - (TH 90/91 - Tổng Cty Thành An BQP - Binh đoàn 11) | 
| TK | Tổng cục Công nghiệp quốc phòng | 
| TT | Tổng cục kỹ thuật | 
| TM | Bộ Tổng tham mưu | 
| TN | Tổng cục tình báo quân đội | 
| DB | Tổng công ty Đông Bắc - BQP | 
| ND | Tổng công ty Đầu tư Phát triển nhà - BQP | 
| CH | Bộ phận chính trị của Khối văn phòng - BQP | 
| VB | Khối văn phòng Binh chủng - BQP | 
| VK | Ủy ban tìm kiếm cứu nạn - BQP | 
| CV | Tổng công ty xây dựng Lũng Lô - BQP | 
| CA | Tổng công ty 36 - BQP | 
| CP | Tổng Công ty 319 - Bộ Quốc Phòng | 
| CM | Tổng công ty Thái Sơn - BQP | 
| CC | Tổng công ty xăng dầu quân đội - BQP | 
| Cơ quan khác | VT | Tập đoàn Viettel | 
| CB | Ngân hàng TMCP Quân đội | 
 
0 Nhận xét:
Đăng nhận xét
Đăng ký Đăng Nhận xét [Atom]
<< Trang chủ